Các lệnh trong cad là vấn đề cân quan tâm đầu tiên cho người mới sử dụng phần mềm vẽ kỹ thuật autocad. Các lệnh cơ bản trong cad hiện nay chủ yếu gồm 152 lệnh cơ bản. Các lệnh trong autocad thì rất nhiều nhưng chúng ta chỉ nên tập trung vào các lệnh cơ bản đối với người mới học.
Các lệnh trong cad cơ bản đầy đủ nhất
Open this in UX Builder to add and edit content
STT | Phím Tắt | Tên Lệnh | Mục Đích | Câu hỏi thường gặp |
1 | 3A | 3DARRAY | Tạo ra một mạng 3 chiều tùy chọn | |
2 | 3DO | 3DORBIT | Xoay đối tượng trong 3D | |
3 | 3F | 3DFACE | Tạo ra một mạng 3 chiều | |
4 | 3P | 3DPOLY | Tạo ra một đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều | |
A | ||||
5 | A | ARC | Vẽ cung tròn trong cad | “Cách vẽ cung tròn trong cad” |
6 | ADC | ADCENTER | ||
7 | AA | AREA | Tính diện tích và chu vi một đối tượng hay vùng được xác định | ” Lệnh đo diện tích trong cad 2007“, “Lệnh tính diện tích trong cad”, “Lệnh đo diện tích trong autocad” “Cách tính diện tích trong cad 2007”, “Tính diện tích hình trong cad”, “Lệnh kiểm tra diện tích trong autocad” |
8 | AL | ALIGN | Di chuyển và quay các đối tượng để căn chỉnh các đối tượng khác bằng cách sử dụng 1,2, hoặc 3 tập điểm | “Lệnh AL trong cad”, “Dùng lệnh AL trong cad” “Lệnh Align trong autocad” |
9 | AP | APPLOAD | Đưa ra hộp thoại để tải Autolisp trong cad | “Hướng dẫn load Lisp trong cad“ |
10 | AR | ARRAY | Tạo mảng, tạo ra nhiều bản sao các đối tượng được chọn | “Lệnh ARRAY trong cad”, “Cách sử dụng lệnh ARRAY trong autocad” |
11 | ATT | ATTDEF | Tạo ra một định nghĩa thuộc tính trong cad | “Lệnh ATT trong cad“, “Sử dụng lệnh ATT trong cad” |
12 | -ATT | -ATTDEF | Tạo ra thuộc tính của Block | |
13 | ATE | ATTEDIT | Hiệu chỉnh thuộc tính của Block | |
B | ||||
14 | B | BLOCK | Tạo Block | “Cách tạo Block trong cad”, “Lệnh Block trong cad”, “Lệnh tạo Block trong cad” |
15 | BO | BOUNDARY | Tạo đa tuyến kín | |
16 | BR | BREAK | xén một phần đoạn thẳng giữa hai điểm chọn | |
C | ||||
17 | C | CIRCLE | Vẽ đường tròn | “Vẽ hình tròn trong cad”, “Lệnh vẽ đường tròn trong cad”,” lệnh vẽ hình tròn trong cad” |
18 | CH | PROPERTIES | Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng | |
19 | CHA | CHAMFER | Vét máp các cạnh | “Lệnh chamfer trong cad”, “Cách dùng lệnh chamfer trong cad” |
20 | CO | COPY | Lệnh sao chép đối tượng Lệnh copy trong cad, hướng dẫn cách copy đối tượng nhanh và đơn giản | “Copy trong cad”, “Lệnh copy trong autocad”,”Copy đối tượng trong cad”, |
D | ||||
24 | DAL | DIMALIGNED | Ghi kích thước thẳng trong cad | |
25 | DAN | DIMANGULAR | ghi kích thước góc | “DIm góc trong cad”, “lệnh đo góc” |
26 | DBA | DIMBASELINE | Tiếp tục 1 kích thước đoạn thẳng, góc từ đường nền của kích thước được chọn | |
27 | DCE | DIMCENTER | Tạo ra một điểm tâm hay đường tròn xuyên tâm của các cung tròn và đường tròn | |
28 | DCO | DIMCONTINUE | DIM liên tiếp trong cad | “Lệnh Dim liên tục trong cad”, “Lệnh Dim liên tiếp” |
30 | DED | DIMEDIT | chỉnh sửa kích thước | “Chỉnh sửa dim trong cad“,”chỉnh nét dim trong cad”,”cách chỉnh dim trong cad”,”cách chỉnh dimension trong cad” |
31 | DI | DIST | Đo khoảng cách và góc giữa hai điểm | |
32 | DIV | DIVIDE | CHia đoạn đối tượng | “Lệnh DIV trong cad”, “Lệnh Divide trong cad” |
33 | DLI | DIMLINEAR | Tạo ra kích thước thẳng đứng hay nằm ngang | |
34 | DO | DONUT | Vẽ các đường tròn hay cung tròn được tô dày, hay vẽ đường vành khăn | |
35 | DOR | DIMORDINATE | Tạo ra kích thước điểm góc | |
36 | DOV | DIMOVERRIDE | Viết chồng lên các tuyến hệ thống kích thước | |
37 | DR | DRAWORDER | Thay đổi chế độ hiển thị các đối tượng hình ảnh | |
38 | DRA | DIMRADIUS | Tạo ra kích thước bán kính | “Lệnh đo bán kính trong cad”, “Dim bán kính trong cad”, “Lệnh dim bán kính trong cad” |
39 | DS | DSETTINGS | Hiệu chỉnh truy bắt điểm trong cad | “Chỉnh chế độ bắt điểm trong cad“, “Cài đặt truy bắt điểm trong cad” |
40 | DT | DTEXT | Viết chữ trong cad | “Lệnh viết chữ trong autocad”, “Cách viết chữ trong cad” |
41 | DV | DVIEW | Xác lập pháp chiếu song song | |
E | ||||
43 | ED | DDEDIT | Chỉnh sửa văn bản | “Lệnh sửa chữ trong cad”, “Chỉnh sửa chữ trong cad” |
45 | EX | EXTEND | kéo dài đối tượng | “Lệnh kéo dài đối tượng trong cad”, |
47 | EXP | EXPORT | Lưu bản vẽ sang dạng file khác | |
48 | EXT | EXTRUDE | ||
50 | FI | FILTER | Xuất hộp thoại lọc chọn đối tượng | “Lệnh lọc đối tượng”, “Lệnh Filter trong cad” |
51 | G | GROUP | Tạo một tập hợp các đối tượng | |
52 | -G | -GROUP | Chỉnh sửa tập hợp các đối tượng | |
53 | GR | DDGRIPS | Hộp thoại xác lập màu và kích thước của nó | |
54 | H | BHATCH | Tô vật liệu | |
55 | -H | -HATCH | Định nghĩa kiểu tô mặt cắt khác | |
56 | HE | HATCHEDIT | Hiệu chỉnh của tô vật liệu | |
57 | HI | HIDE | Tạo lại mô hình 3D với đường bị khuất | |
58 | I | INSERT | Chèn một khối được đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành | |
59 | -I | -INSERT | Chèn Block | |
60 | IAD | IMAGEADJUST | Mở ra hộp thoại để điều khiển độ sáng tương phản | |
61 | IAT | IMAGEATTACH | Mở hộp thoại chỉ ra tên của hình ảnh cũng như tham số | |
62 | ICL | IMAGECLIP | Tạo ra một đường biên dành cho các đối tượng hình ảnh | |
63 | IM | IMAGE | Chèn hình ảnh vào file hiện hành | Hiện hộp thoại Xref |
64 | -IM | -IMAGE | HIệu chỉnh ảnh đã chèn | |
65 | IMP | IMPORT | Chèn một đối tượng vào cad | |
66 | IN | INTERSECT | ||
67 | INF | INTERFERER | TÌm phần giao của 2 hay nhiều cá thể và tạo ra một cá thể có thể tích chung từ chúng | |
68 | IO | INSERTTOBJ | Chèn một đối tượng liên kết hoặc nhúng vào Autocad | |
72 | LE | LEADER | Tạo chú thích trong cad | Vẽ mũi tên trong cad |
73 | LEN | LENGTHEN | Thay đổi chiều dài một đối tượng | |
74 | LI | LIST | Hiển thị thông tin của đối tượng được chọn | Lệnh đo điện tích trong cad |
75 | LW | LWEIGHT | Khai báo hay thay đổi chiều dài nét vẽ | |
76 | LO | LAYOUT | ||
77 | LT | LINETYPE | HIển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường | |
78 | LTS | LTSCALE | Xác lập thừa số tỷ lệ kiểu đường | |
M | ||||
80 | MA | MATCHPROP | Sao chép thuộc tính của đối tượng này sang đối tượng khác | “Lệnh MA trong cad” |
81 | ME | MEASURE | Đặt các đối tượng điểm hoặc các khối ở tại các mức đo trên đối tượng | |
84 | MO | PROPERTIES | HIệu chỉnh các thuộc tính | |
85 | MS | MSPACE | Hoán chuyển từ 2d sang 3D | |
86 | MT | MTEXT | Tạo một đoạn văn bản trong cad | |
87 | MV | MVIEW | Tạo các khung xem trong layout | |
P | ||||
91 | P | PAN | Di chuyển khung nhìn trên bản vẽ | |
92 | -P | -PAN | ||
93 | PA | PASTESPEC | Chèn dữ liệu từ WinCLIP và điều khiển dữ liệu OLE | |
94 | PE | PEDIT | Chỉnh sửa các đa tuyến | |
101 | PS | PSPACE | CHuyển từ không gian 3D sang 2D | |
102 | PU | PURGE | Dọn rác trong cad | Lệnh PU trong cad |
103 | R | REDRAW | Làm tươi màn hình | |
104 | RA | REDRAWALL | Làm tươi toàn bộ | |
105 | RE | REGEN | Tạo lại bản vẽ với cổng xem hiện hành | |
106 | REA | REGENALL | ||
108 | REG | REGION | Tạo ra một đối tượng vựng từ một tập hợp đối tượng đang có | |
110 | REV | REVOLVE | Tạo ra một đối tượng bằng cách quay 1 hoặc 2 đối tượng quanh một trục | |
111 | RM | DDRMODES | Đưa ra hộp thoại qua đó gọi các xác lập trợ giúp như ORTHO, GRID, SNAP | |
112 | RO | ROTATE | XOay đối tượng | “Cách dùng lệnh ROTATE trong cad” |
113 | RPR | RPREF | Hiển thị hộp thoại xác lập tham chiếu tô bóng | |
114 | RR | RENDER | HIển thị hình ảnh được tô bóng trong 3d | |
115 | S | STRECH | Di chuyển hoặc căn chỉnh đối tượng | |
116 | SC | SCALE | Phóng to thu nhỏ đối tượng | Lệnh phóng to thu nhỏ đối tượng |
117 | SCR | SCRIPT | Thực hiện 1 chuỗi lệnh từ SCRIPT | |
118 | SEC | SECTION | Sử dụng mặt giao của mặt phẳng và các cá thể nhằm tạo ra một vùng | |
119 | SET | SETVAR | Liệt kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hệ thống | |
120 | SHA | SHADE | Hiển thị hình ảnh phẳng bản vẽ trên khung hiện hành | |
121 | SL | SLICE | ||
122 | SN | SNAP | Set snap spacing | |
123 | SO | SOLID | Tạo các hatch đặc | |
124 | SP | SPELL | Kiểm tra văn bản trong Mtext | |
125 | SPL | SPLINE | Vẽ đường cong liên tục | |
126 | SPE | SPLINEDIT | Hiệu chỉnh SPLINE | |
127 | ST | STYLE | Tạo ra các kiểu văn bản riêng biệt | |
128 | T | MTEXT | Tạo một đoạn văn bản | |
129 | SU | SUBTRACT | Tạo ra một vùng tổng hợp | |
130 | TA | TABLET | ĐỊnh chuẩn bảng tọa độ của 1 bản vẽ trên giấy | |
131 | TH | THICKNESS | ||
132 | TI | TILEMODE | ||
133 | TO | TOOLBAR | Hiển thị che dấu định vị của thanh công cụ | |
134 | TOL | TOLERANCE | Tạo dung sai hình học | |
136 | TTR | TRIM | Cắt tỉa đối tượng | |
137 | UC | DDUCS | Đưa ra hộp thoại quản lý hệ tọa độ người dùng Lệnh ucs trong cad, cách xoay khung nhìn trục tọa độ bằng lệnh ucs | |
138 | UCP | DDUCSP | Đưa ra hộp thoại cho một hệ tọa độ người dùng xác lập trước | |
140 | UNI | UNION | Tạo ra vùng tổng hợp hoặc có thể tổng hợp | |
141 | V | VIEW | Lưu và phục hồi các cảnh được đặt tên | |
142 | VP | DDVPOINT | Đưa ra hộp thoại xác định hướng 3 chiều | |
143 | – VP | VPOINT | Xác lập hướng xem trong một chế độ xem 3 chiều của bản vẽ | |
144 | W | WBLOCK | Viết các đối tượng sang một bản vẽ mới | Lệnh WBLOCK trong cad |
145 | WE | WEDGE | Tạo ra một cá thể với bề mặt nghiêng | |
146 | X | EXPLODE | Ngắt một phần đa tuyến hoặc các đối tượng tổng hợp khác tạo nên đối tượng | |
147 | XA | XATTACH | Đưa ra hộp thoại có thể gắn tham chiếu ngoại | |
148 | XB | XBIND | Buộc các biểu tượng phụ thuộc 1 XREF vào 1 bản vẽ | |
149 | XC | XCLIP | Xác định 1 đường biên XREF và tập hợp mặt phẳng nghiêng | |
150 | XL | XLINE | Tạo ra đường vô hạn cả 2 hướng | |
151 | XR | XREF | Tạo XREF trong cad | Lệnh Xref trong cad là gì |
Trên đây là các lệnh cơ bản trong cad, cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết, các bạn có thể xem thêm một số thủ thuật autocad khác tại đây
Open this in UX Builder to add and edit content
[HOT] DOWNLOAD FULL KHO HỒ SƠ THIẾT KẾ NHÀ AUTOCAD SKETCHUP NHÀ PHỐ BIỆT THỰ.
Nên dùng font chữ nào trong autocad, tiêu chuẩn chữ viết bản vẽ kỹ thuật
Dim đường cong trong cad, lệnh arc length đo chiều dài cung tròn
Lệnh ATT trong cad, hướng dẫn tạo và chỉnh sửa Block Attribute